ĐĂNG KÝ THAM DỰ VÀ NHẬN THƯ MỜI THAM GIA HỘI THẢO
Việc đăng ký tham dự với Ban Tổ chức nhằm đảm bảo các công việc hậu cần như kỷ yếu, tài liệu hội thảo, ăn trưa, tối và các hoạt động khác... được thuận lợi. Do vậy các đại biểu tham dự cần chú ý đăng ký như sau:
Thời gian bắt đầu nhận đăng ký tham dự bắt đầu từ ngày 13/10/2025 (kính đề nghị mọi người KHÔNG gửi đăng ký tham dự trước ngày này để chúng tôi có thời gian tổng hợp thông tin chuẩn bị trước khi tiếp nhận) và kết thúc là ngày 07/11/2025, qua thời hạn này, chúng tôi sẽ không tiếp nhận bất kỳ thông tin đăng ký tham dự nào nữa.
Để phù hợp với xu thể sử dụng văn bản điện tử, Ban tổ chức sẽ ưu tiên cung cấp thư mời qua email cho các tác giả và khách tham dự nếu có nhu cầu. Xin vui lòng cung cấp thông tin chi tiết để viết thư mời tham dự hội thảo cho:
Thời gian bắt đầu đăng ký nhận thư mời bắt đầu từ ngày 13/10/2025 (kính đề nghị mọi người KHÔNG gửi đăng ký nhận thư mời trước ngày này để chúng tôi có thời gian tổng hợp thông tin chuẩn bị trước khi tiếp nhận) và kết thúc là ngày 07/11/2025, qua thời hạn này, chúng tôi sẽ không tiếp nhận bất kỳ thông tin cung cấp thư mời nào nữa.
CHƯƠNG TRÌNH HỘI THẢO
Danh sách các báo cáo (sắp xếp theo ID)
ID | Tên báo cáo | Tác giả | Tiểu ban | Trạng thái |
---|---|---|---|---|
0072 | Điều khiển tối ưu động cơ PMSM ứng dụng cho xe điện | Phạm Thị Giang | Chưa BC | |
0073 | An effective ensemble learning framework for malware detection on imbalanced datasets | Vu Xuan Truong, Cao Hong Lam, Tong Anh Tuan, Hoang Viet Long, Bui Thu Lam | Chưa BC | |
0206 | Phân lớp cảm xúc tiếng Việt qua phân giải đồng tham chiếu | Huỳnh Thị Cẩm Dung, Lê An Pha, Vũ Phú Lộc, Nguyễn Hồng Vũ, Phạm Nguyễn Huy Phương | Chưa BC | |
0240 | Kiểm định khả năng chống nhiễu của LiDAR với vật liệu xuyên sáng ứng dụng hector SLAM | Lê Ngọc Phước, Phạm Quốc Dũng, Phan Văn Vỹ, Vũ Văn Thanh, Dương Đình Tú | Chưa BC | |
0304 | Xây dựng, thực nghiệm và đánh giá hệ thống bỏ phiếu từ xa quy mô nhỏ | Nguyễn Văn Tiến, Lê Phê Đô, Mai Mạnh Trừng, Đinh Thị Thúy | Chưa BC | |
0310 | Nâng cao hiệu quả phát hiện xâm nhập mạng bằng biểu diễn đồ thị và học tương phản có khả năng giải thích | Nguyễn Hữu Long | Chưa BC | |
0325 | Nghiên cứu phương pháp phát hiện webshell bằng học máy | Trần Tuấn Long, Nguyễn Thị Như Quỳnh, Nguyễn Văn Tăng, Ngô Hải Anh | Chưa BC | |
0447 | Phát hiện mẫu chuyển động dựa trên năng lượng nhận dạng hành vi của loài cá | Phan Thị Thúy Kiều, Phạm Công Thắng, Huỳnh Xuân Hiệp | Chưa BC | |
0516 | Lựa chọn UAV Leader thông minh trong mạng bầy UAV dựa trên mô hình đánh giá đa yếu tố | Lê Văn Úy, Lê Quang Minh, Nguyễn Quang Vịnh, Dương Phú Tuấn, Nguyễn Anh Chuyên | Chưa BC | |
0518 | Về một phương pháp rút gọn thuộc tính trong bảng quyết định theo tiếp cận WKN-FRS | Trần Thanh Đại, Nguyễn Thị Thùy Trâm, Nguyễn Long Giang, Nguyễn Mạnh Hùng | Chưa BC | |
0520 | A novel pixel pair-oriented Reversible Data Hiding scheme for dual image embedding | Cao Thi Luyen, Le Pham The Vu, Vu Khanh, Nguyen Cao Xuan Phuc | Chưa BC | |
0545 | Application of artificial intelligence and machine learning in cyberattack detection: A hybrid CNN-LSTM approach | Pham Thi Huong, Dang Nhu Phu, Dinh Xuan Thao, Vo Thi Diem Huong | Chưa BC | |
0648 | Nâng cao lọc cộng tác theo ngữ cảnh dựa trên mục bằng mô hình năng lượng và khoảng cách năng lượng | Nguyễn Thị Thùy Linh, Phan Phương Lan, Huỳnh Xuân Hiệp | Chưa BC | |
0818 | Application of homomorphic cryptography in the problem on protecting federated learning models | Nguyen Manh Thang, Tran Anh Tu, Phan Xuan Khiem | Chưa BC | |
0941 | Bộ lọc cộng tác tích hợp chỉ số Jaccard trong hệ tư vấn nhóm dựa trên tích phân mờ Choquet | Nguyễn Vân Anh, Nguyễn Long Giang, Phạm Thị Ngọc, Nguyễn Như Sơn, Ngô Mai Bảo Khanh | Chưa BC | |
0953 | Xây dựng hệ thống hỏi đáp về tuyển sinh của các trường đại học dựa trên GraphRAG | Trần Thiên Thành, Trần Phong Phú, Đỗ Thành Hậu, Phạm Trọng Nghĩa | Chưa BC | |
1048 | Đánh giá triển vọng sử dụng nhà máy nhiệt điện tuabin khí lai năng lượng mặt trời tại Việt Nam | Nguyễn Văn Vụ, Trần Thị Hồng Hoa, Nguyễn Đăng Tú, Hoàng Đức Lượng, Galieva T.G | Chưa BC | |
1126 | Xây dựng Chatbot thông minh phục vụ tuyển sinh tại Học viện Cảnh sát nhân dân - Giải pháp tự chủ công nghệ trên nền tảng Rasa | Nguyễn Trung Hiếu, Phạm Thị Ngân, Quách Như Thế, Nguyễn Thị Thùy Dương, Nguyễn Quốc Vương | Chưa BC | |
1158 | Ứng dụng thuật toán IWOA cải tiến dự báo nồng độ bụi mịn PM2.5 bất thường sử dụng thiết bị quan trắc không khí trên nền tảng IoT | Đỗ Quang Hiệp, Phạm Ngọc Minh, Nguyễn Thiên Tân, Nguyễn Ngọc Thành | Chưa BC | |
1403 | Enhancing the quality of scanning electron microscope images using generative adversarial networks | Van-Tan Bui, Do-Truong Nguyen, Huu-Anh Tram, Van-Tien Bui, Van-Vinh Nguyen, Phuong-Thai Nguyen | Chưa BC | |
1485 | Giải pháp hệ thống thông tin cho tòa nhà thông minh sử dụng phương pháp MBSE và mô hình hóa với SysML (SBCPSIoT) | Hà Mạnh Đào, Trần Minh Hùng | Chưa BC | |
1516 | Phát hiện hộp giới hạn dựa trên khoảng cách năng lượng | Đặng Thị Dung, Nguyễn Tấn Khôi, Huỳnh Xuân Hiệp | Chưa BC | |
1528 | Nghiên cứu một số ảnh hưởng của thuật toán mã hóa lên hệ thống phần cứng | Lê Hải Triều, Nguyễn Toàn Thắng, Nguyễn Hồng Duẩn, Lê Thị Trang Linh | Chưa BC | |
1701 | From classical to hybrid quantum heads: A comparative evaluation on image classification | Nguyen Son Lam, Do Le Truong Thinh, Nguyen Anh Quyet, Nguyen The Minh, Huynh Manh Hung | Chưa BC | |
1713 | Nghiên cứu về bảo mật trong ảo hóa chức năng mạng (NFV) và đề xuất giải pháp đánh giá mô phỏng hiệu năng | Lương Khắc Định, Lê Mạnh Hà, Vũ Duy Sơn, Nguyễn Thị Hoan, Ngô Hải Anh | Chưa BC | |
1730 | Một kỹ thuật ước tính mô-men xoắn ma sát tĩnh của cánh tay cobot 6 bậc tự do CURA6 dựa trên mô hình FNN | Nghiêm Văn Hưng, Nguyễn Văn Căn, Trịnh Hiền Anh, Nguyễn Trịnh Bảo Trung | Chưa BC | |
1840 | Phát triển thiết kế và chế tạo robot giám sát và thu hoạch tự động tổ yến trong nhà | Nguyen Minh Trieu, Do Tri Cuong, Nguyen Truong Thinh | Chưa BC | |
1841 | Phân cụm dữ liệu không chắc chắn dựa trên độ đo | Nguyễn Văn Thẩm, Nguyễn Quỳnh Diệp | Chưa BC | |
1948 | Nhận dạng lá cây bằng học máy và gắn trọng số cho các đặc trưng | Nông Thị Hoa | Chưa BC | |
1959 | Tổng hợp hình ảnh y tế sử dụng mô hình học sâu | Phạm Quang Nam, Nguyễn Hoàng Long, Nguyễn Long Giang | Chưa BC | |
1966 | Khảo sát khả năng mở rộng của phương pháp phân cụm đa khung nhìn trên tập mờ nâng cao | Hoàng Thị Cành, Nguyễn Tuấn Huy, Phạm Huy Thông, Nguyễn Như Sơn | Chưa BC | |
2078 | Phân tích một số giải pháp phân bổ tài nguyên trong mạng NFV và đề xuất thuật toán cải tiến | Vũ Ngọc Hòa, Lê Trọng Vĩnh, Ngô Hải Anh | Chưa BC | |
2253 | Improving machine learning-based test smell prediction using data processing techniques | Ngoc Khoa Huynh, Huu Nghia Le, Thien Binh Dang, Thanh Binh Nguyen | Chưa BC | |
2429 | Phishing attack detection using Large Language Models and machine learning | Nguyen V.N, Nguyen M.T, Le T.T.D, Pham T.M.D | Chưa BC | |
2475 | Mô hình Autoencoder kết hợp CNN–Transformer cho bài toán phát hiện bất thường trong dữ liệu âm thanh giao thông | Đỗ Quang Hiệp, Nguyễn Thiên Tân, Trần Thịu Hường, Ngô Duy Tân | Chưa BC | |
2478 | Explainable AI for detection of fruit states and diseases using Faster R-CNN and ConvNeXt backbone | Linh Ly Luu, Hai Thien Long Vu, Giang Son Tran, Thi Phuong Nghiem | Chưa BC | |
2488 | Xây dựng bộ dữ liệu tiếng Việt cho phân tích cảm xúc trong bình luận chính trị – xã hội | Trần Đào Minh Hải, Trần Tam Khôi, Lê Thị Vĩnh Thanh, Trần Thanh Phước | Chưa BC | |
2675 | Phát hiện tin giả tiếng Việt bằng mô hình tích hợp văn bản và siêu dữ liệu | Nguyễn Hồng Vũ, Lưu Văn Nhật Hào, Ngô Đức Lưu, Lê An Pha, Trần Khải Thiện | Chưa BC | |
2694 | Speeding flower recognition by using machine learning with effective features | Nông Thị Hoa | Chưa BC | |
2774 | Rút gọn thuộc tính trong bảng quyết định số theo tiếp cận độ đo độ thuần nhất trên không gian xấp xỉ mờ trọng số | Trần Thanh Đại, Vương Trung Hiếu, Nguyễn Long Giang, Nguyễn Văn Thiện, Phạm Văn Dương, Phạm Thành Công | Chưa BC | |
2783 | An empirical study for building and optimizing English-Vietnamese machine translation system using parallel corpus on medical domain | Tran Lam Quan, Mai Van Thuy, Tran Hong Viet | Chưa BC | |
2786 | Nhận dạng thực thể có tên trong văn bản hợp đồng phi cấu trúc | Nguyễn Trọng Minh, Nguyễn Mạnh Hưng | Chưa BC | |
2861 | Hướng tiếp cận tích hợp học sâu và mô hình tóm tắt văn bản trong xây dựng trợ lý ảo hỗ trợ thư ký cuộc họp | Cù Trọng Tuấn, Đinh Thị Thu Hương, Đinh Anh Khoa, Nguyễn Quốc Hiếu | Chưa BC | |
2913 | Memory-resident malware detection via a SAINT-Tuned transformer | Le Phu Minh, Do Dinh Quang, Nguyen Thi Kim Son, Hoang Viet Long | Chưa BC | |
2988 | Building image datasets of watermelon and using model YOLOv8 to detect ripeness | Truong Luu Quan, Tran Anh Tu, Trinh Trung Hai, Nguyen Ha Huy Cuong | Chưa BC | |
3016 | Phát triển hệ mật mã AECC để mã hóa và giải mã dữ liệu đa phương tiện | Mai Mạnh Trừng, Lê Phê Đô, Ngô Quang Trí, Ngô Hải An, Phạm Văn Vinh, Nguyễn Văn Tiến | Chưa BC | |
3017 | Phát triển phương pháp dự đoán nguy cơ mắc bệnh sử dụng dữ liệu giải trình tự thế hệ mới | Hà Vũ Minh Đức, Nguyễn Minh Đức, Bùi Xuân Hòa, Ngô Sĩ Hiếu, Tạ Văn Nhân, Nguyễn Thị Hồng Minh | Chưa BC | |
3146 | Item-based fairness in recommendation systems: An energy distance approach | Gam Hong Thi Le, Khoi Tan Nguyen, Hiep Xuan Huynh | Chưa BC | |
3226 | An Adaptive Virtual Structure Approach for efficient bucketbrigade foraging in swarm robotics | Le Minh Triet, Nguyen Minh Trieu, Dang Tri Dung, Nguyen Truong Thinh | Chưa BC | |
3262 | Sử dụng kỹ thuật nhúng liên tiếp để nâng cao khả năng nhúng trên ảnh trong giấu tin thuận nghịch | Phạm Minh Thái, Đường Tuấn Hải, Nguyễn Quang Chánh, Nguyễn Hiếu Cường, Lê Thị Thanh Lưu, Phạm Văn Ất | Chưa BC | |
3338 | Thiết kế mô hình giám sát và bảo vệ sức khỏe cho người có nguy cơ đột quỵ dựa vào công nghệ Internet of Things (IoT) và cây quyết định mờ | Nguyễn Tấn Thuận, Trần Thị Thúy Trinh, Trinh Sư Trương Thi, Nguyên Quang | Chưa BC | |
3426 | RIMTM: Mô hình Multi-Task dự báo lượng mưa và ảnh radar tại trạm Phadin, Việt Nam | Hà Gia Sơn, Hoàng Đức Trung, Lương Thị Hà, Nguyễn Hồng Tân, Lê Hoàng Sơn | Chưa BC | |
3637 | A data processing method for deep learning in predicting pointing error of FSO satellite downlink | Lê Tuấn Đạt, Đỗ Huy Tiến, Nguyễn Văn Thăng, Đỗ Xuân Phong, Đặng Thế Ngọc | Chưa BC | |
3651 | Nghiên cứu mô hình nhận diện biểu cảm khuôn mặt dựa trên học sâu để tối ưu hóa trải nghiệm học tập của người học trong giáo dục Đại học | Nguyễn Trung Việt, Lê Trường Giang, Nguyễn Như Sơn, Nguyễn Viết Tuyến, Nguyễn Thị Hồng Hạnh | Chưa BC | |
3767 | Evaluating the performance impact of chunking strategies and overlap mechanisms on answer generation and text summarization quality | Cong Thanh Nguyen,Thu Lam Bui, Thanh Nam Hoang, Duy Trung Pham | Chưa BC | |
3769 | Enhancing telecom customer churn prediction with an optimized ensemble voting model | Thi-Van Nguyen | Chưa BC | |
3848 | Tăng cường phát hiện tấn công DDoS sử dụng mạng nơ-ron đồ thị | Nguyễn Minh Thắng | Chưa BC | |
3926 | Xây dựng mô hình khí động học 3D chính xác và điều khiển lực điều khiển lực ném trong môi trường động | Chu Thị Thúy, Võ Thanh Hà | Chưa BC | |
3982 | A dual-loop hybrid controller combining fuzzy-backstepping and adaptive sliding mode for trajectory tracking of four-wheeled mobile robots | Nguyen Thanh Tri, Ha Manh Dung, Dang Viet Anh, Nguyen Xuan Diu, Trần Đức Lương | Chưa BC | |
3996 | Tiếp cận tích hợp AI–FM vào CI/CD trong kiểm thử giao thức bảo mật thương mại điện tử | Trần Mạnh Đông, Nguyễn Trường Thắng, Trương Thị Minh Ngọc | Chưa BC | |
4103 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong phát hiện và phòng chống tấn công mạng trên nền tảng SDN | Nguyễn Hoàng Bảo Trung, Chề Long Bảo, Trần Minh Thành | Chưa BC | |
4165 | Adaptive Subjective Expectation for robust self-organized aggregation in dynamic swarm environments | Le Minh Triet, Nguyen Thien Bao, Nguyen Minh Trieu, Nguyen Truong Thinh | Chưa BC | |
4179 | Mô hình học sâu với cơ chế chú ý ưu tiên kênh ứng dụng nhận dạng biến động rừng ngập mặn tại Việt Nam | Lương Thị Hồng Lan, Ngô Thị Thanh Hòa, Nguyễn Thị Cẩm Ngoan, Chu Thị Quyên, Nguyễn Thị Hoa Huệ, Nguyễn Mạnh Cường | Chưa BC | |
4295 | Cải thiện khả năng dự đoán bỏ học của các mô hình học máy bằng kỹ thuật xử lý mất cân bằng dữ liệu | Vũ Thảo Vi, Nguyễn Thái Công Nghĩa, Trương Tấn Quang, Đặng Lê Khoa | Chưa BC | |
4325 | WAF-Fusion: A two-layer architecture for comprehensive web security | Minh Hieu Nguyen, Sy Huy Hoang Nguyen, Thanh Cong Nguyen, Viet Hung Nguyen | Chưa BC | |
4456 | Điều khiển hai biến nhiệt độ và độ ẩm đồng bộ sử dụng bộ điều khiển mờ trong nhà màng trồng ớt chuông | Nguyễn Minh Triều, Nhiêu Nhật Lương, Trần Đăng Bổng, Nguyễn Trường Thịnh | Chưa BC | |
4590 | Developing a virtual assistant for exam score retrieval using a local LLM | Le Duc Thuan, Bui Duc Trong, Nguyen Tung Duong, Bui Thu Lam | Chưa BC | |
4638 | Explainable hybrid CNN-ML architecture for robust classification of durian leaf diseases | Ho Thi Ngoc Truc, Tran Cao De | Chưa BC | |
4681 | A feedback-driven optimized ensemble for enhanced accuracy in telecom churn prediction | Van-Binh Ngo, Thi-Van Nguyen, Thi-Thu-Hang Dao | Chưa BC | |
4696 | Nghiên cứu và ứng dụng mô hình YOLOv8 kết hợp bộ lọc Kalman cho hệ thống đếm cá giống | Phan Thị Thanh Vân, Hà Huỳnh Vân Tâm, Nguyễn Văn Huy, Đặng Thanh Nhiệm, Huỳnh Nhật Sơn, Lưu Quốc Tuấn | Chưa BC | |
4859 | Tự động hóa nông nghiệp thông minh: tích hợp PLC và V-BOX với giám sát và điều khiển bằng ứng dụng di động | Vũ Văn Thi, Nguyễn Thái Viên, Nguyễn Xuân Huy, Vũ Nhật Huy | Chưa BC | |
4872 | Application of semi-supervised learning for pothole segmentation | Tran Trung Hau, Huynh Manh Hung, Hoang Ngoc Thuy, Nguyen Dang Ngoc Anh, Nguyen Son Lam | Chưa BC | |
4899 | An efficient feature extraction method for machine learning in Android malware detection and classification | Tong Anh Tuan, Le Xuan Loi, Nguyen Van Truong, Vu Xuan Truong, Nguyen Minh Tu, Nguyen Van Can | Chưa BC | |
5075 | Fine-tuning and evaluating Vietnamese BERT models for scientific text domain classification | Doan Ngoc Tu, Nguyen Van Can, Nguyen Ha Nam | Chưa BC | |
5264 | Enhancing tag recommendation systems with distance correlation | Dao Xuan Thi Nguyen, Khoi Nguyen-Tan, Hiep Xuan Huynh | Chưa BC | |
5438 | Đánh giá tác động của tiền xử lý dữ liệu đến hiệu suất các mô hình học máy nhẹ trong chẩn đoán đái tháo đường | Phan Thành Huấn | Chưa BC | |
5469 | Ứng dụng tích hợp LSTM, GRU và chỉ báo kỹ thuật trong dự báo giá cổ phiếu công nghệ tại Việt Nam | Thái Mạnh Huy, Ninh Ngọc Hải, Nguyễn Xuân Hợp, Hồ Quang Khoa, Phùng Duy Bình, Nguyễn Trường Thịnh | Chưa BC | |
5769 | Advanced optical design for augmented reality smart glasses: A comparative study of free-form surface and waveguide technologies | Vo Quang Sang | Chưa BC | |
5945 | Cải tiến mô hình YOLOv13 phát hiện mục tiêu trong ảnh hồng ngoại | Nguyễn Đức Giang, Nguyễn Long Giang, Nguyễn Tiến Phát, Ngô Việt Anh, Nguyễn Thùy Trang, Hoàng Trung Kiên | Chưa BC | |
5986 | Một giải pháp nâng cao khả năng điều khiển trong hệ thống tên lửa tự dẫn vô tuyến | Nguyễn Đức Dương, Ngô Văn Dũng | Chưa BC | |
6029 | Detecting Code smells in Java projects: A comparative study of traditional machine learning and deep learning approaches | Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Hữu Nhật Minh, Lê Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thanh Bình | Chưa BC | |
6051 | YOLOv10n-VT: Một mô hình hiệu năng cao để nhận diện bệnh lá cà chua trên bộ dữ liệu bản địa hóa của Việt Nam | Lý Thuận An, Hoàng Văn Quý, Nguyễn Duy Hàm, Bùi Danh Hường | Chưa BC | |
6091 | Enhancing camouflage object detection through synthetic data generation with Diffusion-GAN | Trang Thi Hanh Mai, Hai-Hong Phan | Chưa BC | |
6136 | Học tăng cường trong điều khiển bám quỹ đạo cho robot di động hai bánh chủ động | Thân Thị Thương, Võ Thu Hà, Nguyễn Thị Thành | Chưa BC | |
6198 | Xây dựng mạch lượng tử phân tích số nguyên 55 ra thừa số nguyên tố trên máy tính lượng tử IBM Brisbane | Nguyễn Văn Nghị, Vũ Minh Thắng, Nguyễn Văn Duẩn, Đinh Văn Hùng | Chưa BC | |
6225 | Giải pháp nâng cao hiệu suất của hệ thống AIoT lớn, phức tạp, phân tán | Hà Mạnh Đào | Chưa BC | |
6257 | GPTViet: Mô hình LLM nền tảng cho tiếng Việt | Nguyễn Trường Thắng, Trần Văn Nhiệm, Trương Thị Minh Ngọc, Trần Mạnh Đông, Lê Hoàng Thành | Chưa BC | |
6389 | Voice-to-Action control of a UR robot via Dual-Agent large language models | Ngo Manh Duy, Vu Viet Anh, Luu Minh Khoi, Nguyen Duc Long, Do Dinh Anh, Ngo Manh Tien | Chưa BC | |
6394 | Ứng dụng phương pháp phân cụm mờ trong bài toán dữ liệu giáo dục | Hoàng Thị Hảo, Phùng Thế Huân, Phạm Huy Thông, Lê Trường Giang, Nguyễn Như Sơn | Chưa BC | |
6427 | Thuật toán gia tăng rút gọn thuộc tính trong bảng quyết định động dựa trên tập thô mờ trực cảm | Nguyễn Thế Thủy, Nguyễn Long Giang, Nguyễn Ngọc Thủy, Phạm Việt Anh | Chưa BC | |
6506 | Variance, covariance and correlation for set-valued random variables | Luc Tri Tuyen, Pham Quoc Vuong, Thach Thi Ninh, Vu Xuan Quynh | Chưa BC | |
6553 | Nghiên cứu bảo mật ảnh hồ sơ bảo hiểm y tế công an trong cơ sở dữ liệu Data Warehouse | Lê Hải Triều, Đồng Thanh Tú, Trần Lê Phương, Lê Thị Trang Linh | Chưa BC | |
6557 | Robust speed control of DC motors using an adaptive fuzzy PID-Based sliding mode approach | Nguyen Minh Trieu, Do Truong Sang, Nguyen Truong Thinh | Chưa BC | |
6667 | Nâng cao khả năng giấu tin trên ảnh mã hóa bằng phương pháp dự đoán | Đỗ Tuấn Hạnh, Nguyễn Ngọc Hưng, Cao Thị Luyên, Mai Mạnh Trừng, Nguyễn Huy Hoàng, Phạm Văn Ất | Chưa BC | |
6670 | Thiết kế, xây dựng bản sao số Digital Twin cho nhà máy không đèn phục vụ đào tạo và nghiên cứu | Hà Thị Kim Duyên, Đặng Văn Chí, Đặng Quang Huy, Phan Văn Thành, Huỳnh Đức Hoàn, Trịnh Gia Bình, Ngô Mạnh Tiến | Chưa BC | |
6681 | A novel model for Android malware detection and classification | Vu Xuan Truong, Nguyen Van Truong, Nguyen Minh Tu, Hoang Viet Long, Pham Duy Trung, Tong Anh Tuan | Chưa BC | |
6803 | AI and generative AI in telecommunications: global trends, best practices, and strategic directions for VNPT | Nguyen Van Yen, Nguyen Quang Hung | Chưa BC | |
6918 | Students House Allocation System (SHAS): A hybrid approach using stable matching theory, NSGA-III, and Gale-Shapley algorithms | Trinh Bao Ngoc, Le Huyen Linh, Le Thi Anh Ngoc, Vu Thi Thom, Nguyen Anh Sang, Le The Anh, Tran Dinh Dien | Chưa BC | |
6953 | In-depth analysis of an AI-powered educational chatbot: A case study in MBA programs | Nguyen Quang Hung, Dinh Manh Hung, Le Tran Quoc Bao | Chưa BC | |
6954 | AUTOGENT: Multi-Agent AI Framework for Automated Vulnerability Detection and Security Alerting in Networked Systems | Ngoc-Quan Nguyen, Nguyen Nhu Son, Huy-Trung Nguyen, Quoc-Dung Ngo, Huy-Hoang Nguyen, Le Duc Huy, Hai Viet Le | Chưa BC | |
6993 | Weak links in smart surveillance: evil twin attacks and defenses for IoT cameras | Trung Hieu TRAN, Hoang Ha NGUYEN, Nhat Quang DOAN, Huu Ton LE, Anh Tuan GIANG | Chưa BC | |
7035 | Thuật toán tìm đường đi ngắn nhất cho đội hình robot dựa trên pheromone ảo mô phỏng hành vi đàn kiến tìm kiếm mồi | Phạm Văn Huy, Lê Hùng Lân, Nguyễn Văn Tiềm | Chưa BC | |
7116 | MedSAM-UNet: Enhancing medical image segmentation via spatial-channel attention and foundation model integration | Nguyen Khac Toan, Nguyen Truong Thinh | Chưa BC | |
7129 | Nâng cao chất lượng ảnh chụp siêu âm cắt lớp bằng cách ứng dụng kỹ thuật nội suy | Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Trường Thắng | Chưa BC | |
7171 | Multimodal multi-task learning for customer churn prediction in financial services: Integrating behavioral data, financial literacy, and temporal dynamics | Tran-Long Dang, Van-Hieu Vu | Chưa BC | |
7347 | Development of the collaborative fuzzy clustering algorithm based on active learning for landcover classifcation | Dinh Sinh Mai, Do Khac Ngoc, Tong Thi Hanh | Chưa BC | |
7413 | Triển khai thuật toán ASCON trên thiết bị IoT | Chu Thị Ngọc Quỳnh, Nguyễn Thanh Ngọc, Lê Thị Ninh, Phạm Thị Thúy An | Chưa BC | |
7491 | Nghiên cứu mô phỏng hệ thống Swerve Drive di chuyển đa hướng ứng dụng trên Autonomous Mobile Robot | Phạm Trung Thiên, Nguyễn Thái Viên, Đặng Huy Hoàn | Chưa BC | |
7542 | Tích hợp mô hình học máy và học sâu vào phân tích cảm xúc nhằm phân loại sức khỏe tinh thần từ dữ liệu mạng xã hội | Trần Quốc Hưng, Trần Bảo Trung, Nguyễn Huy Hòa | Chưa BC | |
7570 | Kiến trúc hệ thống AI tích hợp (LLM–RAG–Multi-Agent) cho tối ưu hóa marketing và quản trị nguồn lực | Trần Đức Lân, Trương Quang Dũng, Lê Trọng Hiếu, Nguyễn Cường Thịnh | Chưa BC | |
7586 | Đánh giá hiệu năng chẩn đoán u não từ ảnh MRI bằng phương pháp hai giai đoạn YOLO-UNet | Trần Thị Huệ, Nguyễn Như Sơn, Nguyễn Long Giang, Nguyễn Trọng Anh, Nguyễn Ngọc Ân, Nguyễn Tiến Phát | Chưa BC | |
7602 | EHCV: phát hiện hình ảnh giả mạo sử dụng tiền xử lý ELA kết hợp Hybrid CNN-ViT | Nguyễn Thị Xuân Mai, Phan Hải Đăng, Trần Văn Việt Anh, Huỳnh Ngọc Khanh, Nguyễn Trọng Hưng | Chưa BC | |
7735 | Nghiên cứu phát triển hệ thống Tuabin thủy điện ứng dụng máy phát đồng bộ kích từ nam châm vĩnh cửu trên cơ sở phương pháp điều khiển trượt thích nghi | Trần Đức Chuyển, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Thanh Tĩnh | Chưa BC | |
7927 | Ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong hệ thống thông tin sức khỏe tinh thần sinh viên: Tổng quan và xu hướng (2020–2025) | Nguyễn Huy Hòa, Nguyễn Trung Tuấn, Nguyễn Văn Hòa | Chưa BC | |
7937 | An enhanced framework for real-time LED color quality inspection in consumer IoT manufacturing | Nguyen Thi Hien Y, Nguyen Van Son, Hoang Thi Canh, Nguyen Hai Minh, Phung The Huan | Chưa BC | |
7976 | Bộ điều khiển trượt nhanh thích nghi kết hợp hàm rào cản cho bài toán bám quỹ đạo của robot 4 bánh Mecanum | Trần Đức Lương, Nguyễn Thành Trí, Đậu Minh Đăng, Hà Mạnh Dũng, Đặng Việt Anh, Hồ Sỹ Phương | Chưa BC | |
8001 | Điều khiển bám thích nghi bền vững cho tay máy robot: Mô phỏng và thực nghiệm trên STM32F4 | Nguyễn Đức Điển, Vũ Viết Thông | Chưa BC | |
8039 | Đánh giá hiệu suất kết hợp mô hình trích xuất khung xương và học máy trong nhận diện tư thế Yoga thời gian thực | Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Tuấn Phát, Đinh Hoàng Anh, Triệu Ngọc Tâm, Nguyễn Duy Phương | Chưa BC | |
8063 | Cải thiện chất lượng hình ảnh siêu âm đàn hồi trong mô sâu: Tiếp cận dựa trên mô hình Kenvil-Voigt và lọc nhiễu đa điểm | Nguyễn Sỹ Hiệp, Lương Quang Hải, Trần Đức Tân, Phạm Quang Huy, Trần Đức Nghĩa | Chưa BC | |
8070 | Một cách tiếp cận truy xuất–tạo sinh cho bài toán hỏi đáp luật giao thông đường bộ Việt Nam | Đinh Thị Thu Hương, Nguyễn Trường Duy, Trần Văn Lượng | Chưa BC | |
8128 | Thiết kế bộ điều khiển mờ Takagi-Sugeno kết hợp điều khiển trượt cho hệ thống chuyển đổi năng lượng gió sử dụng PMSG nhằm tối ưu công suất đầu ra | Đặng Quốc Du | Chưa BC | |
8175 | A prompt-based few-shot learning approach for Vietnamese text summarization with LLMs | Duc-Tho Mai, Phan Hai Dang, Duy-Trung Pham, Thanh-Nam Hoang, Lam Thu BUI | Chưa BC | |
8229 | Vietnamese spelling correction using fine-tuned large language models | Van-Tan Bui, Minh-Tung Luong, Tuan-Nam Doan, Anh-Tuan Vu, Phan Duc Thien | Chưa BC | |
8286 | Mô hình tích hợp thông minh hỗ trợ người khiếm thị | Đinh Thị Thu Hương, Nguyễn Khánh Duy, Vũ Văn Trường, Phan Việt Anh, Đào Minh Hiển | Chưa BC | |
8340 | Ứng dụng học sâu trong ước lượng tốc độ xe từ âm thanh giao thông | Phạm Ngọc Sâm, Đỗ Quang Hiệp, Nguyễn Thiên Tân, Bùi Văn Hậu, Ngô Duy Tân | Chưa BC | |
8344 | Giải pháp IoT phát hiện các hoạt động thể chất của con người để hỗ trợ đánh giá tình trạng sức khỏe dựa trên cảm biến và thuật toán học máy có giám sát | Vũ Thị Thương, Trần Đức Tân, Nguyễn Phong Phú, Trần Đức Nghĩa, Nguyễn Như Sơn | Chưa BC | |
8348 | Thiết kế hệ thống Chat mã hóa đầu cuối với ký số và hỗ trợ ký tự tiếng Việt dựa trên đường cong Elliptic | Nguyễn Quốc Việt, Ngô Mạnh Cường | Chưa BC | |
8365 | Nghiên cứu công nghệ ảo hóa chức năng mạng (NFV) và phương pháp cải tiến hiệu năng | Vũ Việt Dũng, Ngô Hải Anh | Chưa BC | |
8404 | PID control with variable low-pass filtering for 3-DOF robotic arm trajectory tracking | Viet Anh Dang, Thanh Tri Nguyen, Manh Dung Ha, Xuan Diu Nguyen | Chưa BC | |
8410 | Về một phương pháp tính toán gia tăng trong bảng quyết định trên không gian xấp xỉ mờ dung sai | Trần Thanh Đại, Lương Hồng Lan, Hoàng Thị Minh Châu, Dương Tiến Dũng, Vũ Thu Uyên, Trần Minh Đức | Chưa BC | |
8426 | Phát triển hệ thống canh tác Aquaponics thông minh trong nhà màng | Nguyễn Minh Triều, Nguyễn Thiên Bảo, Nguyễn Hoàng Kha, Nguyễn Trường Thịnh | Chưa BC | |
8526 | A time-aware framework for explainable causal discovery in personalized learning paths | Bui Quoc Khanh, Bui Chu Bao Yen | Chưa BC | |
8534 | A preprocessing framework for MeshCNN-based surface segmentation of fragmented 3D heritage objects | Vinh Nam Huynh, Hoang Ha Nguyen, Quoc Viet Kieu, Romain Raffin | Chưa BC | |
8548 | Ứng dụng máy tính nhúng và IoT trong giám sát và quản lý tiêu thụ điện năng theo thời gian thực cho máy công nghiệp | Đinh Thị Hằng, Vũ Văn Dũng, Lâm Xuân Khánh | Chưa BC | |
8602 | Phương pháp học biểu diễn đồ thị trên Vision Transformer | Cù Việt Dũng, Ngô Thị Tâm | Chưa BC | |
8667 | A combination of collaborative fuzzy clustering and the Autoencoder network for hyperspectral remote sensing image segmentation | Dinh Sinh Mai, Ta Van Dac, Dang Trong Hop | Chưa BC | |
8685 | Dynamic semantics of Vietnamese speech acts | Bùi Việt Hà | Chưa BC | |
8802 | AI-Enhanced SQL Injection Detection Framework (AESIDF): A novel approach combines LLMs with traditional fuzzing to improve web application vulnerability detection | Thang Nguyen Manh, Anh Nguyen Le Quoc, Dat Nguyen Le Quoc | Chưa BC | |
8924 | Nhận dạng ký tự quang học cho đăng ký khai sinh bằng mô hình ngôn ngữ thị giác | Nguyễn Mạnh Hưng, Nguyễn Trọng Minh | Chưa BC | |
8965 | Nghiên cứu thiết kế và thử nghiệm thiết bị gây nhiễu các thiết bị ghi âm sử dụng micrô công nghệ MEMS | Lê Hải Triều, Nguyễn Xuân Quỳnh, Trương Thành Vinh, Vương Trường Giang | Chưa BC | |
9002 | Mô hình kiến trúc tích hợp cho chuyển đổi số Đại học – Ứng dụng thực tế tại Đại học Công nghiệp Hà Nội | Nguyễn Viết Tuyến, Hoàng Anh, Lê Trường Giang | Chưa BC | |
9014 | An approach to applying natural language processing to improve the efficiency of detection of spear phishing email attacks | Nguyễn Mạnh Thắng, Phùng Ngọc Anh, Nguyễn Hoàng Anh | Chưa BC | |
9021 | Phân loại lỗ hổng mã nguồn dựa trên mạng đồ thị tích chập GCN và mạng nơ-ron tích chập CNN | Bùi Văn Công, Đỗ Trung Tuấn, Lê Thị Kiều Oanh, Đường Tuấn Hải | Chưa BC | |
9130 | Điều khiển thiết bị IoT thời gian thực bằng Streamlit: phát triển mô hình từ mô phỏng đến ứng dụng thực tế | Cao Diệp Thắng | Chưa BC | |
9208 | A new approach to sleep stage recognition based on EEG Emotion Epoch removal using Neuro Fuzzy Network | Bui Huy Hải, Bui Hoang Linh, Nguyen Quynh Chi, Hoang Hai | Chưa BC | |
9290 | Một giải pháp xây dựng bản đồ số giá đất dựa trên kho dữ liệu dùng chung: Tiếp cận công nghệ GIS và học máy | Lý Minh Tuân, Đinh Thị Thu Hương | Chưa BC | |
9397 | Điều khiển bầy đàn robot di động sử dụng thuật toán điều khiển lai và kích hoạt luân phiên | Le Minh Triet, Nguyen Truong Thinh | Chưa BC | |
9700 | Rút gọn thuộc tính trên bảng quyết định theo tiếp cận tập thô lân cận mờ trực cảm trọng số | Phạm Việt Anh, Nguyễn Long Giang, Nguyễn Ngọc Thủy, Đinh Thu Khánh | Chưa BC | |
9714 | Thiết kế bộ điều khiển dự báo MPC kết hợp với giải thuật di truyền GA cho hệ thống treo xe chủ động điện từ của xe điện tự hành | Trần Ngọc Sơn | Chưa BC | |
9738 | Development of an IoT-based early fire detection system using Fuzzy logic | Viet-Thanh Hoang, Ngoc-Minh Pham, Duy-Tan Ngo, Duc-Hoan Huynh, Duc-Duy Nguyen | Chưa BC | |
9758 | Enhancing speaker verification accuracy through score normalization | Mai Nguyen Thi Thanh, Dung Nguyen Duc | Chưa BC | |
9759 | Estimation of human lower limb joint torques and adaptive force control for cable-driven exoskeletons | Dinh Binh Khanh, Nguyen Truong Thinh | Chưa BC | |
9818 | Tổng quan về các loại ảo giác trong các mô hình nhận dạng giọng nói tự động | Nguyễn Minh Quang, Đặng Quang Dũng, Bùi Văn Tùng, Nguyễn Trường Giang, Phan Lý Huỳnh | Chưa BC | |
9929 | Course registration innovation: secure blockchain solutions on starknet for education | Nhut Minh Hua, Nghia Quoc Phan, An Cong Tran, Hiep Xuan Huynh | Chưa BC | |
9930 | Xây dựng mô hình lai đa phương thức kết hợp fuzzy logic để phân tích nguy cơ bạo lực trong giao tiếp tiếng Việt | Nguyễn Thanh Hiền, Đỗ Sĩ Trường, Trần Hữu Anh, Trần Thanh Phước | Chưa BC | |
9991 | A blockchain-based chain of custody for digital evidence: design and evaluation | Truong Xuan Hung, Tran Anh Tu | Chưa BC | |
Các thông tin và hình ảnh khác được update trên fanpage của Hội thảo
Xem thông tin 27 lần hội thảo đã diễn ra tại đây